cấu tạo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˥ ta̰ːʔw˨˩ | kə̰w˩˧ ta̰ːw˨˨ | kəw˧˥ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˩˩ taːw˨˨ | kəw˩˩ ta̰ːw˨˨ | kə̰w˩˧ ta̰ːw˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
cấu tạo
- Kết hợp nhiều bộ phận để làm thành một đối tượng.
- Chi bộ là những tế bào cấu tạo thành đảng (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo[sửa]
- "cấu tạo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)