Bước tới nội dung

cung khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ xaːj˧˧kuŋ˧˥ kʰaːj˧˥kuŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ xaːj˧˥kuŋ˧˥˧ xaːj˧˥˧

Động từ

[sửa]

cung khai

  1. Khai điều đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung.
    Không chịu cung khai nửa lời.
    Lời cung khai.

Tham khảo

[sửa]