cung quế xuyên dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ kwe˧˥ swiən˧˧ zɨəŋ˧˧kuŋ˧˥ kwḛ˩˧ swiəŋ˧˥ jɨəŋ˧˥kuŋ˧˧ we˧˥ swiəŋ˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ kwe˩˩ swiən˧˥ ɟɨəŋ˧˥kuŋ˧˥˧ kwḛ˩˧ swiən˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

cung quế xuyên dương

  1. việc thi đỗ, công thành danh đạt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]