cá lớn nuốt cá bé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˥ ləːn˧˥ nuət˧˥ kaː˧˥ ɓɛ˧˥ka̰ː˩˧ lə̰ːŋ˩˧ nuək˩˧ ka̰ː˩˧ ɓɛ̰˩˧kaː˧˥ ləːŋ˧˥ nuək˧˥ kaː˧˥ ɓɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˩˩ ləːn˩˩ nuət˩˩ kaː˩˩ ɓɛ˩˩ka̰ː˩˧ lə̰ːn˩˧ nuət˩˧ ka̰ː˩˧ ɓɛ̰˩˧

Cụm từ[sửa]

lớn nuốt

  1. Chỉ quy luật cạnh tranh, kẻ mạnh lấn át, tiêu diệt kẻ yếu.
    • 1955, Đoàn Giỏi, Cá bồng mú, Nhà xuất bản Văn Nghệ, tr. 91:
      Cuộc đời này, cá lớn nuốt cá bé là sự dĩ nhiên. Đánh ai được thì cứ đánh, giựt được của ai thì cứ giựt, sống tạm qua ngày hơi đâu?