có chồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨə̤wŋ˨˩kɔ̰˩˧ ʨəwŋ˧˧˧˥ ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʨəwŋ˧˧kɔ̰˩˧ ʨəwŋ˧˧

Tính từ[sửa]

có chồng

  1. Nói người phụ nữ đã có kết duyên.
    Đã có chồng chưa, được mấy con? (Nguyễn Trãi)

Tham khảo[sửa]