Bước tới nội dung

cắc kè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kak˧˥ kɛ̤˨˩ka̰k˩˧˧˧kak˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kak˩˩˧˧ka̰k˩˧˧˧

Danh từ

[sửa]

cắc kè

  1. (Động vật học) Xem Tắc kè

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cắc

  1. tắc kè.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.