tắc kè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tak˧˥ kɛ̤˨˩ | ta̰k˩˧ kɛ˧˧ | tak˧˥ kɛ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tak˩˩ kɛ˧˧ | ta̰k˩˧ kɛ˧˧ | ||
Danh từ
tắc kè
- Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc.
- Rượu tắc kè.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tắc kè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)