Bước tới nội dung

dân đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ɗɛn˧˧jəŋ˧˥ ɗɛŋ˧˥jəŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ɗɛn˧˥ɟən˧˥˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dân đen

  1. (Từ cũ) Người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội . (nói tổng quát; hàm ý coi thường)
    Sưu cao thuế nặng, chỉ khổ dân đen.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dân đen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam