Bước tới nội dung

dân túy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ twi˧˥jəŋ˧˥ twḭ˩˧jəŋ˧˧ twi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ twi˩˩ɟən˧˥˧ twḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

dân túy

  1. Phong trào hoặc chủ nghĩa chính trị nhấn mạnh lợi ích, đặc điểm văn hóatình cảm tự phát của những người dân bình thường, trái ngược với những người của một đặc quyền cộng sản.

Dịch

[sửa]