Bước tới nội dung

tự phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ faːt˧˥tɨ̰˨˨ fa̰ːk˩˧˨˩˨ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ faːt˩˩tɨ̰˨˨ faːt˩˩tɨ̰˨˨ fa̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

tự phát

  1. Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với tự giác.
    Hành động tự phát.
    Cuộc đấu tranh tự phát của nông dân chống sưu thuế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]