Bước tới nội dung

dũng cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 勇敢.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥ ka̰ːm˧˩˧juŋ˧˩˨ kaːm˧˩˨juŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ kaːm˧˩ɟuŋ˧˩ kaːm˧˩ɟṵŋ˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

dũng cảm

  1. Gan dạ. Sẵn sàng đối mặt với khó khăn thử thách, "dũng cảm không phải là không sợ hãi bất kì điều gì, mà là mặc dù rất sợ nhưng vẫn làm đến cùng điều mình cho là đúng"
    Chàng trai dũng cảm.
    Lòng dũng cảm.
    Tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Tham khảo

[sửa]