dũng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔuŋ˧˥ | juŋ˧˩˨ | juŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟṵŋ˩˧ | ɟuŋ˧˩ | ɟṵŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “dũng”
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dũng
- (Kết hợp hạn chế) . Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
- Trí và dũng đi đôi.
Tiếng Seneca[sửa]
- (Ph.; id.) .Xem dõng1
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dũng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)