Bước tới nội dung

dũng mãnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥ maʔajŋ˧˥juŋ˧˩˨ man˧˩˨juŋ˨˩˦ man˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ ma̰jŋ˩˧ɟuŋ˧˩ majŋ˧˩ɟṵŋ˨˨ ma̰jŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh

Tính từ

[sửa]

dũng mãnh

  1. Can đảmmạnh mẽ.
    Cuộc chiến đấu dũng mãnh của bộ đội.

Tham khảo

[sửa]