Bước tới nội dung

dơ thúi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧ tʰuj˧˥jəː˧˥ tʰṵj˩˧jəː˧˧ tʰuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˥ tʰuj˩˩ɟəː˧˥˧ tʰṵj˩˧

Tính từ

[sửa]

dơ thúi

  1. tới mức bốc mùi thúi luôn

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)