stink
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈstɪŋk/
Hoa Kỳ | [ˈstɪŋk] |
Danh từ[sửa]
stink /ˈstɪŋk/
- Mùi hôi thối.
- (Số nhiều) (từ lóng) hoá học
- tự nhiên học.
Thành ngữ[sửa]
Nội động từ[sửa]
stink nội động từ stank, stunk; stunk /ˈstɪŋk/
Ngoại động từ[sửa]
stink ngoại động từ /ˈstɪŋk/
- (Thường + up) làm thối um.
- (Từ lóng) Nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy.
- he can stink it a kilometer off — xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
Thành ngữ[sửa]
- to stink out: Làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối.
- to stink of money: (Từ lóng) Giàu sụ.
Tham khảo[sửa]
- "stink", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)