Bước tới nội dung

dấy loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ lwa̰ːʔn˨˩jə̰j˩˧ lwa̰ːŋ˨˨jəj˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ lwan˨˨ɟəj˩˩ lwa̰n˨˨ɟə̰j˩˧ lwa̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dấy loạn

  1. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác.
    Trong thời thuộc.
    Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.

Tham khảo

[sửa]