Bước tới nội dung

dầu mỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa dầu +‎ mỡ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ məʔə˧˥jəw˧˧ məː˧˩˨jəw˨˩ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧ mə̰ː˩˧ɟəw˧˧ məː˧˩ɟəw˧˧ mə̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dầu mỡ

  1. Dầu nhờnmỡ dùng để bôi trơn máy (nói khái quát).
    Tay dính đầy dầu mỡ.

Tham khảo

[sửa]
  • Dầu mỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam