Bước tới nội dung

bôi trơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓoj˧˧ ʨəːn˧˧ɓoj˧˥ tʂəːŋ˧˥ɓoj˧˧ tʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˥ tʂəːn˧˥ɓoj˧˥˧ tʂəːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

bôi trơn

  1. Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặtgiảm ma sát.

Tham khảo

[sửa]