danh bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧jan˧˥ ɓaːŋ˧˩˨jan˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ ɓaːn˧˩ɟajŋ˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

danh bản

  1. Bản ghi thông tin tóm tắt lý lịch, nhân dạng, ảnh chụp ba tư thế và dấu vân tay hai ngón tay trỏ của bị can.
    Lập danh bản đối với bị can buôn ma tuý.