Bước tới nội dung

nhân dạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ za̰ːʔŋ˨˩ɲəŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ɲəŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟaːŋ˨˨ɲən˧˥ ɟa̰ːŋ˨˨ɲən˧˥˧ ɟa̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

nhân dạng

  1. Toàn thể những đặc điểm trong hình thức bề ngoài của một cá nhân, miêu tả khi người đó cần được nhận ra trong quá trình bị theo dõi.
    Sở mật thám.
    Pháp thông tư nhân dạng của một nhà cách mạng và hứa thưởng tiền cho ai bắt được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]