depth

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɛpθ/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

depth /ˈdɛpθ/

  1. Chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày.
    the depth of a river — chiều sâu của con sông
    a well five meters in depth — giếng sâu năm mét
    atmospheric depth — độ dày của quyển khí
  2. (Từ lóng) Sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng... ); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ.
    a man of great depth — người có trình độ hiểu biết sâu
    to be out of one's depth — (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
    to be beyond one's depth — quá khả năng, quá sức mình
  3. Chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng.
    in the depth of one's hear — trong thâm tâm, tận đáy lòng
    in the depth(s) of winter — giữa mùa đông
    in the depths of depair — trong cơn tuyệt vọng
    a cry from the depths — tiếng kêu từ đáy lòng
  4. (Số nhiều) Vực thẳm.

Tham khảo[sửa]