Bước tới nội dung

diệt trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ziə̰ʔt˨˩ ʨɨ̤˨˩jiə̰k˨˨ tʂɨ˧˧jiək˨˩˨ tʂɨ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟiət˨˨ tʂɨ˧˧ɟiə̰t˨˨ tʂɨ˧˧

Động từ

diệt trừ

  1. Diệt hết để không còn tác hại nữa.
    Diệt trừ sâu bệnh hại.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam