Bước tới nội dung

di tặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ta̰ʔŋ˨˩ji˧˥ ta̰ŋ˨˨ji˧˧ taŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ taŋ˨˨ɟi˧˥ ta̰ŋ˨˨ɟi˧˥˧ ta̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

di tặng

  1. (luật pháp) Lập di chúc dành một phần di sản để tặng cho người khác.
    Bà ấy đã ghi rất rõ trong di chúc rằng anh sẽ được thưởng di tặng từ sau khi bà ấy mất.