di sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ sa̰ːn˧˩˧ji˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ji˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ʂaːn˧˩ɟi˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

di sản

  1. Tài sản thuộc sở hữu của thế hệ trước để lại.
    Kế thừa di sản của bố mẹ.
  2. Giá trị tinh thầnvật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại.
    Di sản văn hóa

Tham khảo[sửa]