tặng

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ʔŋ˨˩ta̰ŋ˨˨taŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˨˨ta̰ŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tặng

  1. Cho để tỏ lòng quý mến.
  2. Cho thêm.
    Mua một tặng một.

Tham khảo[sửa]