Bước tới nội dung

dinh điền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zïŋ˧˧ ɗiə̤n˨˩jïn˧˥ ɗiəŋ˧˧jɨn˧˧ ɗiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïŋ˧˥ ɗiən˧˧ɟïŋ˧˥˧ ɗiən˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Điền: ruộng

Động từ

[sửa]

dinh điền

  1. Chiêu tập dân đến khai khẩn đất hoang.
    Nhờ có sự dinh điền mà lấn biển.

Tham khảo

[sửa]