du xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ swən˧˧ju˧˥ swəŋ˧˥ju˧˧ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ swən˧˥ɟu˧˥˧ swən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Du: đi chơi; xuân: mùa xuân

Danh từ[sửa]

du xuân

  1. Đi chơi để ngắm cảnh mùa xuân.
    Họ rủ nhau đi du xuân ở.
    Chùa.
    Trầm.

Tham khảo[sửa]