xuân
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt “xuân”,
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swən˧˧ | swəŋ˧˥ | swəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swən˧˥ | swən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “xuân”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
xuân
- Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mới.
- Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
- Vui Tết đón xuân.
- Một mùa xuân mới đang về trên khắp đất nước.
- (Văn chương) Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi của con người.
- Đã mấy xuân qua.
- Mới hai mươi xuân.
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Mùa
Xem thêm[sửa]
Tên gọi các mùa trong tiếng Việt · bốn mùa (bố cục · chữ) | |||
---|---|---|---|
xuân | hè, hạ | thu | đông |
Tính từ[sửa]
xuân
- (Văn chương) Thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống.
- Đang tuổi xuân.
- Trông còn xuân lắm!
- (Từ cũ hoặc văn chương) Thuộc về tình yêu trai gái, coi là đẹp đẽ.
- Lòng xuân phơi phới.
Tham khảo[sửa]
- "xuân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ady
- Terms with redundant transliterations
- Terms with redundant transliterations/hy
- Terms with redundant transliterations/as
- Terms with redundant transliterations/el
- Terms with redundant transliterations/mnc
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mùa/Tiếng Việt