dung kháng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ xaːŋ˧˥juŋ˧˥ kʰa̰ːŋ˩˧juŋ˧˧ kʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ xaːŋ˩˩ɟuŋ˧˥˧ xa̰ːŋ˩˧

Danh từ[sửa]

dung kháng

  1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện và được tính bởi công thức (với là dung kháng, là tần số góc của dòng điện xoay chiều, là điện dung của tụ).
    Mắc tụ điện có điện dung vào mạch điện xoay chiều có tần số góc là thì dung kháng của tụ điện là .