Bước tới nội dung

dung túng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ tuŋ˧˥juŋ˧˥ tṵŋ˩˧juŋ˧˧ tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ tuŋ˩˩ɟuŋ˧˥˧ tṵŋ˩˧

Động từ

[sửa]

dung túng

  1. Bao che, không ngăn cấm kẻ làm bậy.
    Dung túng bọn con buôn.

Tham khảo

[sửa]