Bước tới nội dung

làm bậy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa làm +‎ bậy.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ɓə̰ʔj˨˩laːm˧˧ ɓə̰j˨˨laːm˨˩ ɓəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɓəj˨˨laːm˧˧ ɓə̰j˨˨

Động từ

[sửa]

làm bậy

  1. Làm việc trái với lẽ phải, đạo lí, luật pháp.
    Hai tên cướp thông đồng nhau làm bậy.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 760