duy dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ zṵʔŋ˨˩jwi˧˥ jṵŋ˨˨jwi˧˧ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ ɟuŋ˨˨ɟwi˧˥ ɟṵŋ˨˨ɟwi˧˥˧ ɟṵŋ˨˨

Danh từ[sửa]

duy dụng

  1. Học thuyết hướng đến việc giải quyết vấn đề theo thực tiễn, mang tính chất thực dụng thay vì áp dụng lý thuyết hoặc nguyên tắc trừu tượng.

Dịch[sửa]