pragmatism

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpræɡ.mə.ˌtɪ.zəm/

Danh từ[sửa]

pragmatism /ˈpræɡ.mə.ˌtɪ.zəm/

  1. (Triết học) Chủ nghĩa thực dụng.
  2. Tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm.
  3. Tính giáo điều, tính đoán.

Tham khảo[sửa]