thực tiễn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ tiəʔən˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ tiəŋ˧˩˨ | tʰɨk˨˩˨ tiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ tiə̰n˩˧ | tʰɨ̰k˨˨ tiən˧˩ | tʰɨ̰k˨˨ tiə̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
thực tiễn
- chỉ cái gì đó mang tính chất thực hành hơn là tính chất học thuật
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: practical
Danh từ[sửa]
thực tiễn
- Là sự thực hành
- Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người.
- Lý luận đi đôi với thực tiễn.
- Tình hình thực có.
- Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: practice
Tham khảo[sửa]
- "thực tiễn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)