Bước tới nội dung

dấu cộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ kə̰ʔwŋ˨˩jə̰w˩˧ kə̰wŋ˨˨jəw˧˥ kəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ kəwŋ˨˨ɟəw˩˩ kə̰wŋ˨˨ɟə̰w˩˧ kə̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

dấu cộng

  1. Dấu đặt giữa các con số cần cộng lại.
    Dấu cộng là một chữ thập có hai gạch bằng nhau, thí dụ:.
    8+3.
    =

Tham khảo

[sửa]