cộng
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
- (Phương ngữ) Như cọng
- Cộng rơm.
- Ngắt cộng lấy lá.
- Cộng sản (nói tắt).
- Hoạt động chống cộng.
Động từ[sửa]
- Tính gộp vào, thêm vào.
- Hai cộng hai bằng bốn.
- Cộng tiền hàng.