Bước tới nội dung

dễ dãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ zaʔaj˧˥je˧˩˨ jaːj˧˩˨je˨˩˦ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ ɟa̰ːj˩˧ɟe˧˩ ɟaːj˧˩ɟḛ˨˨ ɟa̰ːj˨˨

Tính từ

[sửa]

dễ dãi

  1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn.
    Việc xin chữ kí cũng dễ dãi.
  2. Không khó tính.
    Tính tình dễ dãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]