dự định
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | jɨ̰˨˨ ɗḭ̈n˨˨ | jɨ˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ ɗïŋ˨˨ | ɟɨ̰˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]dự định
- Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi.
- Dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới.
- Điều dự định.
- Nói rõ dự định của mình.
- Có nhiều dự định mớị
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dự định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)