e lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ˧˧ lḛʔ˨˩ɛ˧˥ lḛ˨˨ɛ˧˧ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ˧˥ le˨˨ɛ˧˥ lḛ˨˨ɛ˧˥˧ lḛ˨˨

Tính từ[sửa]

e lệ

  1. Rụt rè có ý thẹn (nói về phụ nữ) khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới.
    Dáng điệu khép nép, e lệ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]