coy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên[sửa]

hồ chăng lưới bẫy
So sánh với decoy.

Tính từ[sửa]

coy (so sánh hơn coyer, so sánh nhất coyest) /ˈkɔɪ/

  1. Làm ra vẻ bẽn lẽn, làm ra vẻ xấu hổ, làm ra vẻ rụt rè, làm ra vẻ e lệ.
  2. (Từ cổ, nghĩa cổ) Bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ.
  3. Thầm kín, kín đáo.
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm duyên, làm dáng.
  5. Cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn).

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

coy ngoại động từ

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Vuốt ve, xoa dịu, dỗ dành.
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh.

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

coy (số nhiều coys)

  1. Hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời).

Tham khảo[sửa]