Bước tới nội dung

em em

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛm˧˧ ɛm˧˧ɛm˧˥ ɛm˧˥ɛm˧˧ ɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛm˧˥ ɛm˧˥ɛm˧˥˧ ɛm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

em em

  1. (địa phương) Suýt soát, không chênh lệch bao nhiêu.
    hai đứa tuổi cũng em em nhau
    mới đó mà cũng em em hai năm rồi

Tham khảo

[sửa]
  • Em em, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam