explains
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]explains
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của explain
Chia động từ
[sửa]explain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to explain | |||||
Phân từ hiện tại | explaining | |||||
Phân từ quá khứ | explained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | explain | explain hoặc explainest¹ | explains hoặc explaineth¹ | explain | explain | explain |
Quá khứ | explained | explained hoặc explainedst¹ | explained | explained | explained | explained |
Tương lai | will/shall² explain | will/shall explain hoặc wilt/shalt¹ explain | will/shall explain | will/shall explain | will/shall explain | will/shall explain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | explain | explain hoặc explainest¹ | explain | explain | explain | explain |
Quá khứ | explained | explained | explained | explained | explained | explained |
Tương lai | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | explain | — | let’s explain | explain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.