Bước tới nội dung

fireman

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

fireman

Cách phát âm

  • IPA: /ˈfɪ.ər.mən/

Từ nguyên

Từ fire (“lửa”) + man (“người”).

Danh từ

fireman (số nhiều firemen) /ˈfɪ.ər.mən/

  1. Đội viên chữa cháy, lính cứu hỏa.
  2. Công nhân đốt .
  3. Công nhân xe lửa (có thể xe lửa điện).
  4. (Bóng chày) Cầu thủ ném bóng thay.

Ghi chú sử dụng

Đối với ý nghĩa đội viên cứu hỏa, fireman và số nhiều firemen thường chỉ đến tất cả mọi đội viên, cả nam cả nữ. Để chỉ đến nữ đội viên cứu hỏa, cũng có thể sử dụng firewoman hay firefighter.

Đồng nghĩa

đội viên chữa cháy
cầu thủ ném bóng thay

Tham khảo