frondeur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /fʁɔ̃.dœʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
frondeurs
/fʁɔ̃.dœʁ/
frondeurs
/fʁɔ̃.dœʁ/

frondeur /fʁɔ̃.dœʁ/

  1. Người hay công kích.
  2. (Sử học) Lính dùng túi văng đá.
  3. (Sử học) Người tham gia đảng Phơ-rông-đơ (Pháp, giữa thế kỷ 17).

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực frondeur
/fʁɔ̃.dœʁ/
frondeurs
/fʁɔ̃.dœʁ/
Giống cái frondeuse
/fʁɔ̃.døz/
frondeurs
/fʁɔ̃.dœʁ/

frondeur /fʁɔ̃.dœʁ/

  1. Hay công kích, hay chống đối.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]