công kích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ kïk˧˥ | kəwŋ˧˥ kḭ̈t˩˧ | kəwŋ˧˧ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ kïk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ kḭ̈k˩˧ |
Động từ[sửa]
công kích
- Tiến công bằng binh lực và hỏa lực mạnh.
- Công kích mục tiêu.
- Chỉ trích, phản đối gay gắt.
- Bị công kích kịch liệt.
- Công kích thói cửa quyền.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Nghĩa 2) đả kích
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Công kích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam