généralité
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʒe.ne.ʁa.li.te/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
généralité /ʒe.ne.ʁa.li.te/ |
généralités /ʒe.ne.ʁa.li.te/ |
généralité gc /ʒe.ne.ʁa.li.te/
- Tính chung, tính đại cương.
- Đại đa số, phần lớn.
- Dans la généralité des cas — trong đại đa số trường hợp
- (Số nhiều) Đại cương.
- (Sử học) Khu tài chính (Pháp).
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "généralité". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)