tài chính
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ ʨïŋ˧˥ | taːj˧˧ ʨḭ̈n˩˧ | taːj˨˩ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ ʨïŋ˩˩ | taːj˧˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
tài chính
- Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể...
- Việc chi thu trong gia đình.
- Tài chính eo hẹp, chẳng sắm được gì.
Tham khảo[sửa]
- "tài chính". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)