gạch chịu lửa
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa gạch + chịu lửa.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔjk˨˩ ʨḭʔw˨˩ lɨ̰ə˧˩˧ | ɣa̰t˨˨ ʨḭw˨˨ lɨə˧˩˨ | ɣat˨˩˨ ʨiw˨˩˨ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣajk˨˨ ʨiw˨˨ lɨə˧˩ | ɣa̰jk˨˨ ʨḭw˨˨ lɨə˧˩ | ɣa̰jk˨˨ ʨḭw˨˨ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ[sửa]
- Gạch chịu được nhiệt độ cao.
- 1984, Lê Minh, Hòn đảo một mình, NXB Lao động, tr. 16:
- Nhìn vào nhà máy, chỉ còn thấy ngun ngút một màu xám bụi ở xưởng gạch chịu lửa.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gạch chịu lửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)