gầm ghì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤m˨˩ ɣi̤˨˩ɣəm˧˧ ɣi˧˧ɣəm˨˩ ɣi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˧˧ ɣi˧˧

Định nghĩa[sửa]

gầm ghì

  1. Thứ chim bồ câulông xanh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]