Bước tới nội dung

gần sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ saːt˧˥ɣəŋ˧˧ ʂa̰ːk˩˧ɣəŋ˨˩ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧ ʂaːt˩˩ɣən˧˧ ʂa̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

gần sát

  1. để chỉ một vật gì đó gần tới mức mà đụng với vật đó luôn
    Sao bạn gần sát quá vậy?

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)